ISSN 2686 - 9675 (Print)
ISSN 2782 - 1935 (Online)

Языковая догадка как способ овладения лексикой на среднем этапе при изучении иностранного языка (на примере семантического поля “人” “человек” во вьетнамском и корейском языках

Все последующие примеры разобраны по вышеописанному принципу.

б) 그는 강간 살인죄로 사형 선고를 받고 한 달 후에 교수형을 당했다.

– 사 – tư, tử, tứ/ sư, sử, sự -> tử hình

Anh ta bị kết án tử hình vì tội hiếp dâm và bị treo cổ một tháng sau đó.

Он был приговорен к смертной казни за изнасилование и был повешен через месяц.

  1. 인정 - – tinh, tình, tính -> nhân tình = tình người – чувство

а) 십 년 동안 우정을 쌓아 온 지수만큼 나를 잘 이해하는 사람은 없다.

우정 - 우- hữu - hữu tình -> tình bạn - дружба

Không ai hiểu tôi như Ji Soo cả, tình bạn của chúng tôi kéo dài mấy chục năm rồi.

Никто не понимает меня так хорошо, как Чжи Су, с которым мы дружим на протяжении десятилетий.

б) 그들은 평소 자녀들에 대한 애정이 유독 극진했다.

– 애 – ái –> ái tình = tình yêu, tình cảm – любовь, привязанность

Họ thường rất tình cảm với con cái của họ.

Они обычно были очень привязаны к своим детям.

  1. 인물 - - vật -> nhân vật – человек, характер, личность

      а) 나는 시를 통해 일상에서 흔히 볼 수 있는 모든 사물에 생명을 불어넣었다.

사물 – 사 – tư, tử, tứ/ sư, sử, sự -> sự vật – предмет, вещь

Nhờ có thơ, tôi đã thổi hồn vào những sự vật bao quanh tôi hàng ngày.

1 — 2024
Автор:
Хузина Алина Ильшатовна, Нгуен Хонг Нгок, Казанский (Приволжский) федеральный университет, Казань, Россия