Текущий номер: #3 — 2024
Архив: #2 — 2024 #1 — 2024 #4 — 2023 #3 — 2023 #2 — 2023 #1 — 2023 #4 — 2022 #3 — 2022 #2 — 2022 #1 — 2022 #4 — 2021 #3 — 2021 #2 — 2021 #1 — 2021 #5 — 2020 #4 — 2020 #3 — 2020 #2 — 2020 #1 — 2020 #4 — 2019 #3 — 2019 #2 — 2019 #1 — 2019
Языковая догадка как способ овладения лексикой на среднем этапе при изучении иностранного языка (на примере семантического поля “人” “человек” во вьетнамском и корейском языках
Все последующие примеры разобраны по вышеописанному принципу.б) 그는 강간 살인죄로 사형 선고를 받고 한 달 후에 교수형을 당했다.
사형 – 사 – tư, tử, tứ/ sư, sử, sự -> tử hình
Anh ta bị kết án tử hình vì tội hiếp dâm và bị treo cổ một tháng sau đó.
Он был приговорен к смертной казни за изнасилование и был повешен через месяц.
- 인정 - 정 – tinh, tình, tính -> nhân tình = tình người – чувство
а) 십 년 동안 우정을 쌓아 온 지수만큼 나를 잘 이해하는 사람은 없다.
우정 - 우- hữu - hữu tình -> tình bạn - дружба
Không ai hiểu tôi như Ji Soo cả, tình bạn của chúng tôi kéo dài mấy chục năm rồi.
Никто не понимает меня так хорошо, как Чжи Су, с которым мы дружим на протяжении десятилетий.
б) 그들은 평소 자녀들에 대한 애정이 유독 극진했다.
애정 – 애 – ái –> ái tình = tình yêu, tình cảm – любовь, привязанность
Họ thường rất tình cảm với con cái của họ.
Они обычно были очень привязаны к своим детям.
- 인물 - 물 - vật -> nhân vật – человек, характер, личность
а) 나는 시를 통해 일상에서 흔히 볼 수 있는 모든 사물에 생명을 불어넣었다.
사물 – 사 – tư, tử, tứ/ sư, sử, sự -> sự vật – предмет, вещь
Nhờ có thơ, tôi đã thổi hồn vào những sự vật bao quanh tôi hàng ngày.
Хузина Алина Ильшатовна, Нгуен Хонг Нгок, Казанский (Приволжский) федеральный университет, Казань, Россия