Текущий номер: #3 — 2024
Архив: #2 — 2024 #1 — 2024 #4 — 2023 #3 — 2023 #2 — 2023 #1 — 2023 #4 — 2022 #3 — 2022 #2 — 2022 #1 — 2022 #4 — 2021 #3 — 2021 #2 — 2021 #1 — 2021 #5 — 2020 #4 — 2020 #3 — 2020 #2 — 2020 #1 — 2020 #4 — 2019 #3 — 2019 #2 — 2019 #1 — 2019
Языковая догадка как способ овладения лексикой на среднем этапе при изучении иностранного языка (на примере семантического поля “人” “человек” во вьетнамском и корейском языках
12) 죄인 - 죄 - tội -> tội nhân - преступник, грешника) 사람들은 온갖 죄악을 저지르고 다니는 그 사내를 욕했다.
죄악 -> tội ác - преступление, грех
Người ta chửi rủa người đàn ông đã phạm đủ mọi tội ác.
Люди проклинали человека, который совершил все виды грехов.
б) 그의 모죄가 입증되었습니다.
모죄 - 모 - vô/không có -> vô tội
Sự vô tội của anh đã được chứng minh.
Его невиновность была доказана.
13) 애인 - 애 - ái -> ái nhân = người yêu - возлюбленный, любовник
- a) 나는 외국에 나가서 성공한 한국인들을 보면 한국인으로서의 자부심과 애국심을 느낀다
애국심 - 국 - quốc, 심 - tim, tâm -> ái quốc tâm = yêu nước - чувство патриотизма
Khi tôi ra nước ngoài và thấy người Hàn Quốc thành công, tôi cảm thấy tự hào và yêu nước, giống như một người Hàn Quốc.
Когда я приезжаю за границу и вижу успешных корейцев, я чувствую себя гордым и патриотичным, как кореец.
14) 성인 - 성 - thánh -> thánh nhân = thần thánh - святой
- a) 성당에서는 아름다운 화음의 성가가 울려 퍼졌다.
성가 - 가 - ca -> thánh ca - церковное песнопение
Một bài thánh ca đẹp vang lên trong thánh đường.
В соборе звучал прекрасный хор.
б) 그녀는 매주 일요일마다 성당에 다닌다.
성당 - 당 - đường -> thánh đường - католическая церковь, часовня
Cô ấy đến thánh đường mỗi Chủ nhật.
Она ходит в церковь каждое воскресенье.
Хузина Алина Ильшатовна, Нгуен Хонг Нгок, Казанский (Приволжский) федеральный университет, Казань, Россия